Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con người

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con người

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa ra trước , lòng bàn tay úp.Sau đó bàn phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay bên trước ngực trái rồi kéo tay từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

qua-na-2002

quả na

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

d-451

d

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.