Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hẹp đường dẫn tinh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hẹp đường dẫn tinh
Cách làm ký hiệu
Tay trái CCNT “D” nằm ngang, đầu ngón tay hướng ra. Tay phải CCNT “I” để ở gốc ngón trỏ tay trái. Kéo ngón út tay phải từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái. Tay phải, các ngón tay nắm lại, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, để trước mặt. Hai ngón tay đưa từ từ xích lại gần nhau đồng thời nheo hai mắt lại, miệng hơi chu ra.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thuốc tránh thai
Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần. Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

vợ chồng
Các ngón tay của hai tay khép lại và hơi cong, ngón cái chỉ ra, đặt lòng bàn tay phải lên lòng tay trái ngửa và ngược lại

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

bệnh giang mai
Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “G”, “M”.