Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mật khẩu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mật khẩu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ, đưa tay ra trước rồi xoay cổ tay một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trên miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

nguoi-dung-127

người dùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải đánh chữ cái D đưa ra trước rồi quay một vòng.

loi-111

lỗi

Tay phải nắm chạm nắm tay vào cằm, lòng bàn tay hướng vào cằm.

co-chu-83

cỡ chữ

Tay phải đánh chữ cái ABC. Sau đó từ chữ cái C các ngón tay chúm vào rồi mở ra hai lần.

luu-113

lưu

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực đồng thời tay phải hơi chúm giơ tay lên cao chếch sang phải rồi kéo vào úp hờ trên lòng bàn tay trái, bàn tay phải khép rồi xoay nhẹ hai vòng.