Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghi ngờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghi ngờ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải, CCNT “V”, ngón trỏ chạm vào giữa trán, lòng tay hướng sang trái, sau đó chuyển động xoay cổ tay để ngón giữa chạm giữa trán, lòng bàn tay hướng sang phải.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

bao-luc-7177

Bạo lực

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái.

duong-vat-4314

dương vật

Tay trái, ngón trỏ duỗi hơi cong, các ngón còn lại nắm, đầu ngón trỏ hướng xuống. Tay trái, nón trỏ duỗi, các ngón còn lại nắm. Ngón trỏ tay phải trượt dọc theo ngón trỏ tay trái từ cuối ngón đến đầu ngón hai lần.

that-ong-dan-trung-4472

thắt ống dẫn trứng

Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông. Hai tay CCNT “X”, lòng tay hướng vào người, đặt ở hai bên bụng rồi xoay cổ tay.

chay-mau-4311

chảy máu

Tay trái thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải, đầu ngón cái để trong lòng bàn tay trái và đầu ngón trỏ để giữa mu bàn tay trái, các ngón còn lại xòe tự nhiên. Bàn tay phải di chuyển xuống dưới, kéo lê ngón cái và ngón trỏ xuống và chập lại, tiếp xúc với nhau.

benh-mu-loa-4288

bệnh mù lòa

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải, bàn tay duỗi thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hướng sang trái, lòng bàn tay hướng vào trong, để trước mắt phải. Bàn tay chuyển động nhẹ lên xuống hai lần.