Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
đẻ
(không có)
ấm nước
(không có)
chính sách
31 thg 8, 2017
chó
(không có)
Máu
28 thg 8, 2020
cháu
(không có)
a
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
bắp (ngô)
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019