Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay duỗi thẳng, khuỷu tay co. Lắc đồng thời hai tay 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-dao-1203

cầu dao

Bàn tay trái khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, đồng thời đầu ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải chạm vào giữa lòng bàn tay trái rồi giở tay phải lên rồi hạ xuống.

phao-1448

pháo

Hai bàn tay nắm lỏng, lòng bàn tay hướng ra ngoài, đặt hai tay trước tầm ngực trên rồi hai tay búng búng đồng thời đưa dần lên, khi đưa tay đến ngang tầm mặt các ngón tay mở bung.

can-1164

cân

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.

than-da-1485

than đá

Tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên tóc kéo vuốt xuống.