Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà ga

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà ga

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau chạm nhau tạo dạng mái nhà. Sau đó cánh tay trái gập hơi chếch sang trái, dùng bàn tay phải úp hờ bên ngoài khuỷu tay trái rồi xoay bàn tay phải ba vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nha-la-3639

nhà lá

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, đặt hờ sống lưng lên lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái rồi lắc tay qua lại hai lần.

ben-trai-3456

bên trái

Các ngón tay phải đặt vào bắp cánh tay trái. Cánh tay trái đưa dang rộng sang trái, lòng bàn tay ngửa.