Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
VSDIC
Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.
Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.
13 thg 5, 2021
(không có)
31 thg 8, 2017
3 thg 5, 2020