Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng đạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng đạn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rổi gật một cái, sau đó đổi đưa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong rồi lắc lắc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

tieu-doi-809

tiểu đội

Đầu ngón cái chạm đầu ngón út. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt bên thái dương rồi kéo xuống, khuỷu tay áp sát hông.

ban-718

bắn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đưa tay thẳng ra trước đồng thời tay trái nắm vào cổ tay phải rồi giật tay phải lên

ra-lenh-791

ra lệnh

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra đưa chếch về bên trái đẩy mạnh về bên phải (mặt diễn cảm nghiêm).

sung-794

súng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đưa vào ngay hông phải rồi xoáy cổ tay một cái, sau đó đưa tay ra trước rồi kéo thụt tay lại.

ra-lenh-765

ra lệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt lên trước miệng rồi đẩy mạnh tay ra trước hướng chếch qua phải.