Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Hành động

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Hành động

yeu-cau-7083

yêu cầu

Hai tay làm hình dạng như ký hiệu chữ U, lòng bàn tay trái hướng xuống, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Đặt 2 tay chạm nhau ở giữa các ngón tay, tay phải ở gần người. Chạm nhẹ tay phải vào tay trái 2 lần.

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

Từ phổ biến

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.