Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân

Cách làm ký hiệu

Hai ngón trỏ làm thành dấu chữ thập đưa lên trán. Bàn tay trái hạ xuống để ngửa trước ngực, hai ngón trỏ và giữa tay phải đặt nằm vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

d-451

d

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.