Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh mì

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh mì

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ngang tai, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, chạm các đầu ngón tay lên ngay cổ tay trái rồi kéo xẻ dọc xuống tới khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gia-lam-tu-dau-xanh-3373

giá (làm từ đậu xanh)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng, (ba ngón còn lại nắm) đưa ra trước. Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi đưa nhẹ ra phía trước.

bun-3335

bún

Tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi hất gấp lên hai lần.

dau-an-3368

dầu ăn

Hai tay nắm lỏng, đặt trước tầm bụng, tay phải để trên tay trái, rồi kéo tay phải lên tới tầm ngực. Sau đó tay phải xòe, đưa ngón trỏ lên chấm bên trán rồi đổi áp lòng bàn tay vào bên trán.