Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh mì

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh mì

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ngang tai, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, chạm các đầu ngón tay lên ngay cổ tay trái rồi kéo xẻ dọc xuống tới khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.

ca-2102

Bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón cái bàn tay phải đồng thời lắc bàn tay phải qua lại hai lần.

banh-keo-3299

bánh kẹo

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của 2 tay chạm nhau, đặt 2 bên khóe miệng rồi xoay vặn cổ tay, hai tay xoay ngược chiều nhau.

kem-3383

kem

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang miệng rồi đưa qua đưa lại hai lần.

Từ phổ biến

vay-331

váy

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

ban-2334

bán

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

choi-1232

chổi

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.