Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn phím
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn phím
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay úp ngang tầm ngực rồi kéo ra hai bên rồi lại kéo đưa trở vào gần nhau Sau đó các ngón tay cử động, làm động tác đánh bàn phím.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tin học"

chữ nghiêng
Tay phái đánh chữ cái ABC. Sau đó tay phải khép lòng bàn tay hướng sang trái, rồi đưa xiên từ trước tầm vai phải xuống hai lần.
Từ phổ biến

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

má
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

con thỏ
(không có)

cá ngựa
31 thg 8, 2017

AIDS
27 thg 10, 2019