Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Cách làm ký hiệu

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

em-re-667

em rể

Tay phải khép đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đánh chữ cái R, rải chữ R hai lần.

be-em-be-619

bé (em bé)

Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.

Từ phổ biến

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

g-454

g

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

bat-1071

bát

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.