Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Cách làm ký hiệu

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-642

chúng em

Ngón trỏ phải vẽ một vòng nằm ngang phía trước ngực từ trái qua phải, các ngón còn lại nắm. Lòng bàn tay úp.

em-be-660

em bé

Hai bàn tay khép ngửa đặt xuôi về bên phải, các ngón tay trái đặt lên lòng tay phải rồi nhích nhẹ cả hai tay về bên phải.