Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba lô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba lô

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chuong-1240

chuồng

Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt xuống sang hai bên.

cong-so-8-1241

còng số 8

Tay trái nắm, đặt úp ra trước , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái.

cap-sach-1212

cặp sách

Tay phải nắm lại kéo từ dưới lên như đang xách cặp.