Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bà nội
Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N đặt trước giữa ngực.

chú
Tay phải chạm cằm, sau đó đánh chữ cái C, H, U và dấu sắc.

chúng em
Tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời chụm các ngón tay lại, sau đó tay phải khép úp bên ngực trái lòng bàn tay hướng xuống.
Từ phổ biến

chính sách
31 thg 8, 2017

bố
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Đau răng
28 thg 8, 2020

Khó thở
3 thg 5, 2020

bánh
(không có)

ao hồ
(không có)

virus
3 thg 5, 2020