Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái N, sau đó bàn tay phải xoay cổ tay một vòng từ ngoài vào trong đồng thời bàn tay xòe ra rồi nắm lại (kết thúc động tác nắm tay để ngửa).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thành phố
Các ngón của hai bàn tay duỗi thẳng đầu ngón chạm nhau làm hình mái nhà đặt trước tầm ngực rồi nhấc di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhấn ba cái đồng thời di chuyển sang trái.

thái lan
Hai tay xòe, đặt trước tầm bụng rồi làm động tác múa, kéo hai tay ra hai bên, bàn tay phải đưa lên xòe ngửa, bàn tay trái đưa xuống xòe úp rồi hoán đổi ngược lại.
Từ phổ biến

Miến Điện
27 thg 3, 2021

cha
(không có)

su su
(không có)

Khám
28 thg 8, 2020

quạt
(không có)

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

khuyên tai
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

cảm ơn
(không có)