Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây bàng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây bàng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cây cau
Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm , sau đó hạ tay trái xuống, các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng rồi đầy tay qua lại quanh mép miệng đồng thời hai má phồng ra.

thanh long
Hai lòng bàn tay đối diện nhau, các ngón tay tóp vào, đặt các đầu ngón tay chạm nhau, rồi kéo ra khoảng 10 cm liền chúm các đầu ngón tay lại. Sau đó đánh chữ cái “T, L”.
Từ phổ biến

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

Mại dâm
27 thg 10, 2019

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

Ả Rập
29 thg 3, 2021

anh ruột
31 thg 8, 2017

thi đua
4 thg 9, 2017

mùa đông
(không có)

sống
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

chính phủ
31 thg 8, 2017