Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ người sang động vật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ người sang động vật

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-dai-1596

bệnh dại

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay ngay mép miệng phải rồi đưa tay ra ngòai.

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

bi-om-benh-1626

bị ốm (bệnh)

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"