Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây lúa non

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây lúa non

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi xoáy hai tay theo chiều xoắn ốc đồng thời di chyển đi lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

mui-khe-1999

múi (khế)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên. Sau đó bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay trước tầm cổ, dùng ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải kẹp vào ngay đầu ngón áp út rồi vuốt dọc theo sống lưng bàn tay trái xuống tới cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

h-456

h

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.