Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ váy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ váy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ca-vat-1143

cà vạt

Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.

ao-len-283

áo len

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào chạm giữa ngực trên và kéo xuống tới bụng.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai trỏ ra đặt chéo nhau rồi làm động tác đan hai ngón lên xuống.

Từ phổ biến

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

de-1670

đẻ

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

su-su-2044

su su

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.