Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây ngô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây ngô
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa sen
Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, chụp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đầu các đầu ngón tay của hai bàn tay từ từ hé mở ra hai bên ( hé mở khoảng cách nhỏ)

đậu phộng
Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần.

năng suất
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, tay phải đánh vạt trên mu tay trái.

gừng
Các ngón tay phải cong cứng, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi kéo tay qua phải.
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

Bia
27 thg 10, 2019

con tằm
(không có)

chó
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

con tằm
31 thg 8, 2017

chim
(không có)

cây tre
31 thg 8, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

Nhập viện
3 thg 5, 2020