Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

s-468

s

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra dùng đầu ngón tay trỏ chấm lên đốt tay tay cái

Từ phổ biến

am-2322

ẵm

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ban-617

bạn

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.