Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cọp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cọp

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt trước hai bên gần mép miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy mạnh hai tay xuống tới trước tầm nhực đồng thời các ngón tay nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-gian-6920

con gián

Các ngón của hai tay nắm, ngón trỏ duỗi. Hai tay đặt ở hai bên đầu, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đẩy ngón tay trái ra trước, tay phải kéo về sau và ngược lại.

con-lua-2184

con lừa

Ngón út và áp út của hai bàn tay nắm vào, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở giữa ngón trỏ và ngón giữa, đặt hai tay lên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước.

con-khi-2182

con khỉ

Tay phải úp bên đầu, dùng các ngón tay gãi gãi trên tóc đồng thời dùng các ngón tay trái gãi gãi bên hông trái.

gau-ngua-2233

gấu ngựa

Hai tay khép úp, hơi khum đặt chếch về bên trái rồi từ từ đưa sang phải theo hình vòng cung, và kéo đưa vào giữa dừng trước tầm ngực. Giữ ngay vị trí này, lập tức dùng ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau, rồi đẩy đưa về phía trước hai lần.

Từ phổ biến

cho-2137

chó

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.