Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bát

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay hơi cong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dien-thoai-1312

điện thoại

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

giay-1336

giấy

Bàn tay trái khép, để trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt từ cổ tay đến hết mu bàn tay trái.

cua-ra-vao-1269

cửa ra vào

Hai tay mở các ngón khép, đặt trước ngực, lòng tay hướng vào ngực, hai ngón giữa chạm nhau. Tay phải mở ra, đóng vào, mũi tay hướng về trước sau đó hướng vào ngực, tay trái giữ nguyên.

bep-1097

bếp

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái.