Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nai

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó hở ra, đặt hai tay dang hai bên rồi vừa lắc vừa di chuyển lên cao qua khỏi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ba-ba-2071

ba ba

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.

chim-en-2118

chim én

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.