Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em út

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em út

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

tai-gia-702

tái giá

Cánh tay trái đặt hơi chếch sang phải, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép đặt mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt bàn tay phải ra ngoài Sau đó giơ số 2 (ngón trỏ và ngón giữa).

ba-ngoai-607

bà ngoại

Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài sang hướng phải.

cau-623

cậu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.