Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Tay phải làm như hí hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên. Đầu ngón tay phải chạm lòng tay trái 2 lần.
Chưa có thông tin
13 thg 5, 2021
(không có)
3 thg 5, 2020
27 thg 3, 2021
29 thg 3, 2021
28 thg 8, 2020