Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hệ thống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hệ thống

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tin học"

thiet-bi-luu-tru-149

thiết bị lưu trữ

Tay trái khép đặt tay ngửa trước tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt tay cao trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.

che-do-xem-trinh-bay-73

chế độ xem trình bày

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa 2 ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay trái mũi tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay trái ngửa, lòng bàn tay hướng lên trên và đưa mũi bàn tay chạm vào lòng bàn tay trái.

may-vi-tinh-de-ban-122

máy vi tính để bàn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau ở trước tầm mặt rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó hai tay khép úp trước tầm ngực, hai bàn tay đặt sát vào nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên.

may-quet-120

máy quét

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón tay cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay phải hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, đầu các ngón tay hướng ra trước, tay phải khép, chạm các đầu ngón tay lên cuối lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi hất tay phải ra trước hai lần.