Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa cúc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa cúc

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại rồi xoè ra, sau đó cong các ngón tay phải lại đồng thời hơi nhấn tay xuống một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-ngo-1855

bắp (ngô)

Tay trái nắm, đưa ra ngang tầm ngực, tay phải nắm đặt sát nắm tay trái rồi dùng ngón cái tay phải chạm chạm lên ngón cái của tay trái, tỉa ngón cái tay phải ra 3 lần.

hoa-dong-tien-1949

hoa đồng tiền

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó hai tay chúm, tay phải đưa ngửa ra trước, chúm tay trái đặt dưới tay phải rồi xoay cổ tay phải đồng thời chúm tay phải mở bung xòe ra.

hoa-mai-1958

hoa mai

Tay phải chúm để giữa ngực rồi bung nhẹ các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi đẩy tay về phía phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi đặt ngay miệng.

hoa-mai-1960

hoa mai

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái M.