Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lá cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lá cây

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải đưa thẳng ra trước rồi kéo lên gập khuỷu, đồng thời cánh tay trái gập ngang tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc xoay cổ tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-man-1992

quả mận

Hai bàn tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi tay mở ra nhưng hai cổ tay áp sát nhau.

hoa-dong-tien-1949

hoa đồng tiền

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó hai tay chúm, tay phải đưa ngửa ra trước, chúm tay trái đặt dưới tay phải rồi xoay cổ tay phải đồng thời chúm tay phải mở bung xòe ra.

trai-du-du-2053

trái đu đủ

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay khum rồi dùng các đầu ngón tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi cào ba cái trong lòng bàn tay trái.

bau-qua-1849

bầu (quả)

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước giữa tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp hờ lên tay trái rồi nắm kéo tay vuốt lên từ to đến nhỏ đồng thời tạo eo như dạng bầu và chụm các ngón tay lại.