Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lai áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lai áo

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép áp sát hai tay với nhau, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi cong các ngón tay lên. Sau đó tay phải nắm áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

can-van-chi-170

cần vặn chỉ

Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm đặt phía bên ngoài gần đầu mũi tay trái rồi kéo tay phải lên xuống hai lần.

may-plie-226

may plie

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hơi chạm nhau đặt gần nhau trước tầm mặt rồi kéo hai tay ra hai bên. Sau đó bàn tay trái khép hơi khum đặt tay trước ngang tầm cổ, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép luồn tay phải vào lòng bàn tay trái.

phan-ve-239

phấn vẽ

Ngón trỏ phải đặt vào kẻ hở ngón trỏ và ngón giữa của tay trái rồi quay ngón trỏ phải hai lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, tay phải ngửa đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau,đặt tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai vòng.

cau-vai-174

cầu vai

Tay phải đưa ra sau đặt chạm tay ngay cầu vai cụ thể.