Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lúm đồng tiền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lúm đồng tiền

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào má phải rồi xoáy đầu ngón trỏ, miệng cười.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-an-1595

bệnh án

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

nhuc-dau-1784

nhức đầu

Bàn tay phải bóp nhẹ trên trán hai lần đồng thời mặt nhăn, đầu lắc qua lại.

ghe-lo-1691

ghẻ lở

Tay trái úp đặt ngang tầm ngực trên, dùng các đầu ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái, sau đó ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đặt lên cổ tay trái, rồi di chuyển nhiều lần trên cổ tay trái.

thai-duong-1830

thái dương

Hai tay nắm hờ, hai ngón trỏ duỗi thẳng đưa lên chấm hai bên thái dương, rồi xoay tròn.