Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu nâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu nâu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người, rồi đẩy "M " từ ngực trái sang phải , đầu mũi hướng xuống.Sau đó chuyển sang chữ cái N.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-do-tia-299

màu đỏ tía

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.Sau đó hai tay nắm đưa từ hai bên vào trước tầm ngực bắt chéo nhau ở cẳng tay.

mau-trang-329

màu trắng

Các ngón tay phải chạm cằm, lòng bàn tay úp rồi hất ra ngoài một cái.

mau-vang-334

màu vàng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải.

mau-trang-313

màu trắng

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy " M " từ ngực trái sang phải, đầu mũi ngón tay hướng xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt ngang lên bắp tay trái rồi hất quẹt lên trên.

mau-xanh-muot-345

màu xanh mượt

Bàn tay phải khép, đưa tay lên chấm đầu ngón cái ngay đuôi lông mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay còn lại vẫy vẫy xuống.Sau đó úp bàn tay phải lên đầu nửa bên phải rồi vuốt tay ra đồng thời hạ xuống và tay uốn lượn.