Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo thức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo thức

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm úp ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào nơi đeo đồng hồ ở tay trái. Tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp tay ra trước rồi lắc nhẹ cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-dau-2360

bắt đầu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

viet-2997

viết

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết hờ trên lòng bàn tay trái.

an-com-2300

ăn cơm

Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

tao-2070

táo

(không có)

l-459

L

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.