Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đặc điểm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đặc điểm

Cách làm ký hiệu

Hai tay CCNT “Đ”, bàn tay phải để trên bàn tay trái. Chuyển động hai tay theo hai chiều ngược nhau hai lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tu-nhien-4219

tự nhiên

Hai bàn tay khép ngửa, các đầu ngón hơi chạm nhau đặt giữa ngực, rồi đẩy thẳng ra trước, đồng thời kéo hai tay ra hai bên, diễn cảm.

nhanh-4091

nhanh

Bàn tay phải nắm lại, úp xuống đẩy nhanh ra phía trước hai lần.

hung-vi-3983

hùng vĩ

Tay phải úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đánh thành một vòng lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn theo tay. Sau đó các ngón tay phải chạm cằm và cử động các ngón tay, mắt nhìn lên.

them-2932

thêm

Tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm ngực, tay phải khép từ từ úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái ( úp hai lần.)

mo-4068

mờ

Các ngón tay của bàn tay phải chụm đưa lên trước mắt phải rồi di chuyển qua lại trước mắt đồng thời mắt chớp.

Từ phổ biến

choi-1232

chổi

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

r-467

r

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.