Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m
Cách làm ký hiệu
Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

tàu hỏa
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

tỉnh
27 thg 3, 2021

nữ
(không có)

áo bà ba
(không có)

bàn thờ
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

Chảy máu
29 thg 8, 2020