Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nơớc giải khát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nơớc giải khát

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải hơi nắm, úp ngón trỏ và ngón giữa lên tay trái rồi làm động tác bật nắp, sau đó hạ tay phải xuống, đưa tay trái lên trước miệng rồi hất tay vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-phong-1917

đậu phộng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm đặt sát nhau rồi bẻ tách ra.

keo-3382

kẹo

Hai tay chụm, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

banh-troi-3320

bánh trôi

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, tay phải khép hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đổi vị trí của hai tay.

Từ phổ biến

me-685

mẹ

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

ban-2330

bán

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.