Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ g

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ g

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.