Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chạm nhẹ hai lần các ngón tay lên má, sau đó chúm các đầu ngón tay phải lại và chuyển động lắc qua lại.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tinh-hoan-4448

tinh hoàn

Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón trỏ hướng ra trước. Tay phải, CCNT “O”, lòng bàn tay ngửa, đặt bên trái rồi chuyển sang bên phải của ngón trỏ trái.

phu-nu-4417

phụ nữ

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào dái tai phải, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng vào mặt.

ky-nang-song-4363

kỹ năng sống

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, để trước ngực. Tay phải CCNT “K”, đầu ngón giữa tay phải chạm cổ tay rồi kéo ngón giữa từ cổ tay đến đầu ngón trỏ trái. Tay phải, các ngón tay chụm lại để áp sát vào giữa ngực. Đẩy bàn tay phải từ từ lên đến cổ thì bung ra.

buc-boi-4359

bực bội

Tay phải CCNT “A”, lòng bàn tay hướng vào, để trước ngực. Di chuyển đập mạnh tay vào ngực hai lần, mặt biểu cảm sự không vừa lòng.

Từ phổ biến

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.