Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ơ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra móc trên không chữ cái O vừa làm ở trên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

u-470

u

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón khép lại.

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

Từ phổ biến

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

chao-3347

cháo

(không có)

bao-880

bão

(không có)

y-473

y

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.