Chào các em, cô là Châu, giáo viên của các em ngày hôm nay. Và đây là thầy Vinh, sẽ giúp chúng ta phiên dịch phần ngôn ngữ ký hiệu.
--------------------------
Hôm nay, chúng ta sẽ học thì hiện tại đơn (the present simple tense).
--------------------------
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 vấn đề luôn luôn đúng, 1 thói quen hay 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
--------------------------
Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu / động từ thêm s hoặc es
--------------------------
Các em lưu ý trường hợp động từ thêm es là khi động từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, x, o.
(để bảng)
--------------------------
Ví dụ:
I get up at 6 o’clock. (Tôi thức dậy vào 6 giờ đúng.)
--------------------------
I do exercise everyday. (Tôi tập thể dục mỗi ngày.)
--------------------------
She washes her face. (Cô ấy rửa mặt.)
--------------------------
--------------------------
Bây giờ chúng ta sẽ học cách hỏi một (hoặc nhiều người) về hoạt động hàng ngày của họ.
--------------------------
Cô có 2 câu hỏi ở trên bảng, đều nhằm để hỏi ai đó làm gì vào mỗi buổi sáng.
Tuy nhiên, với chủ ngữ khác nhau, chúng ta sẽ có câu hỏi phù hợp tương ứng.
(để bảng)
Chủ ngữ là I, We, You, They => What do you do every morning?
Chủ ngữ là He, She, It => What does he do every morning?
--------------------------
Các em chú ý, động từ ở câu trả lời phải phù hợp với chủ ngữ.
--------------------------
Ví dụ:
What do they do every morning? (Bạn làm gì mỗi sáng?)
--------------------------
They have breakfast and go to school.
(Họ ăn sáng và đến trường.)
--------------------------
Nếu đổi they thành he thì ta có:
What does he do every morning? (Anh ấy làm gì mỗi sáng?)
--------------------------
He has breakfast and goes to school.
(Anh ấy ăn sáng và đến trường.)
--------------------------
Ngoài từ “every morning” dùng bên trên, chúng ta có thể dùng thay thế bằng các từ trong bảng sau.
(Để bảng)
every day (mỗi ngày)
every morning (mỗi sáng)
every afternoon (mỗi chiều)
every evening (mỗi tối)
every night (mỗi đêm)
--------------------------
Sau đây là một số cụm từ diễn tả hoạt động hàng ngày để giúp các em luyện tập đặt câu.
(Để bảng)
Get up: thức dậy
Have breakfast: ăn bữa sáng
Brush one’s teeth: đánh răng
Wash one’s face: rửa mặt
Get dressed: thay đồ
Go to school: đến trường
Have lunch: ăn trưa
Go home: về nhà
Have dinner: ăn tối
Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Take a shower: tắm (vòi sen)
Watch TV = watch television: xem phim
Go to bed: đi ngủ
--------------------------
Bài học đến đây là kết thúc, các em luyện tập thêm ở nhà nhé.
--------------------------