Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ AIDS

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ AIDS

Cách làm ký hiệu

Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

song-1811

sống

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt nằm trong lòng bàn tay trái rồi từ từ dựng đứng hai ngón tay đó lên. (ba ngón kia nắm)

mo-1747

mổ

Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

that-lung-1832

thắt lưng

Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.

giun-moc-1704

giun móc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.