Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Khoa học"

chất
Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.
Từ phổ biến

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bản đồ
(không có)

bảng
31 thg 8, 2017

phương Tây
29 thg 3, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021

ấm áp
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

con thỏ
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017