Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cày
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cày
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào nhau. Phía trước ngực, chuyển động song song, từ trong ra ngoài.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Nghề nghiệp"

kinh doanh
Hai bàn tay làm như ký hiệu chữ K. Lòng bàn tay hướng vào nhau. Đầu ngón tay chạm nhau, gập lắc cổ tay nhiều lần đồng thời chuyển động về hai bên.
Từ phổ biến

Tâm lý
27 thg 10, 2019

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

bán
(không có)

bánh
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

chim
(không có)

vịt
(không có)

ơ
(không có)