Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu tượng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu tượng
Cách làm ký hiệu
Tay phải chụm năm ngón đặt lên giữa trán + tay trái ngửa mũi tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ chỉ vào giữa lòng bàn tay
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tin học"

phím enter
Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi nhấn ngón trỏ xuống.
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

rửa tay
3 thg 5, 2020

yếu tố
5 thg 9, 2017

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

Cà Mau
31 thg 8, 2017

bơ
(không có)

bút
(không có)

lao động
4 thg 9, 2017