Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phím enter

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phím enter

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi nhấn ngón trỏ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

word-164

word

Hai tay xoè úp lòng bàn tay xuống và cử động nhẹ các ngón tay. Tay phải xoè ba ngón trỏ, giữa, áp út lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi từ từ đưa ra phía trước.

anh-436

ảnh

Tay phải chỉa ngón trỏ và ngón cái hơi cong gập lên gập xuống trước mắt rồi đưa xuống chạm vào giữa lòng bàn tay trái.

bo-nho-62

bộ nhớ

Tay trái nắm lại, tay phải xoè ôm vào tay trái và quay một vòng quanh mu bàn tay trái. Tay phải nắm xoè ngón trỏ và chỉ bên thái dương

thu-muc-153

thư mục

Tay phải nắm đặt nắm tay trước tầm ngực phải rồi nhấc nhẹ tay lên xuống. Sau đó tay trái khép đưa ngửa tay ra trước đồng thời tay phải xoè đưa ra úp chếch về bên phải rồi kéo tay vào đồng các ngón tay chụm lại đặt vào lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

me-685

mẹ

(không có)

i-457

i

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.