Các Video hiện tại đang gặp sự cố, quản trị viên website đang khắc phục sự cố, xin lỗi cho sự bất tiện này.
Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chạm cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
bố dượng
Tay phải khép, các ngón tay đưa lên chạm cằm.Sau đó tay trái khép đưa ngử ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải đưa ra trước số 2.
bà ngoại
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.
chú rể
Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.
Từ phổ biến
Máu
28 thg 8, 2020
cà vạt
(không có)
máy bay
(không có)
bé (em bé)
(không có)
ngựa
(không có)
sốt nóng
(không có)
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
cây
(không có)
v
(không có)