Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái muỗng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái muỗng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay úp để ngang tầm ngực rồi làm động tác xoáy như đang múc hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

p-465

p

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

o-462

o

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.