Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng trái, ngón cái chạm đầu ngón giữa phải, các ngón khác thẳng tự nhiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

cơm
(không có)

ăn cơm
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

má
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

cà vạt
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

Bình Dương
31 thg 8, 2017

bão
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021